Thuốc Aluminium Phosphat gel: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Aluminium Phosphat gel Hỗn dịch SĐK VD-14861-11. Nhóm có thành phần Aluminium Phosphate
Thuốc Aluminium Phosphat gel Hỗn dịch SĐK VD-14861-11. Nhóm có thành phần Aluminium Phosphate
Thuốc Aluminium phosphat gel Hộp 20 gói x 20g; hộp 1 chai 100g SĐK VD-17560-12. Nhóm có thành phần Nhôm phosphat gel
Thuốc Aluminium phosphat gel Hộp 20 gói x 20g hỗn dịch uống SĐK VD-14861-11. Nhóm có thành phần Nhôm phosphat dạng hỗn dịch 20% 12,38g
Thuốc Aluminium phosphat gel Hộp 20 gói x 20 g hỗn dịch uống SĐK VD-9066-09. Nhóm có thành phần Nhôm phosphat dạng hỗn dịch 20% 12,38g
Thuốc Aluminium Phosphat gel Hộp 20 gói x 20g SĐK VD-30328-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20 % (tương đương với 2,476 g nhôm phosphat) 12,38 g
Thuốc Aluminium phosphat gel Túi nhôm chứa 1 túi truyền PVC chứa 150 ml dung dịch truyền tĩnh mạch SĐK VD-28444-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml
Thuốc Aluminium Phosphat gel SĐK VD-23335-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi gói chứa: Gel nhôm phosphat 20% 12,38g
Thuốc Aluminium Phosphat Gel SĐK VD-22829-15. Nhóm có thành phần
Thuốc Aluminium Phosphat Gel Hộp 20 gói x 20 g hỗn dịch uống SĐK VD-10137-10. Nhóm có thành phần Nhôm phosphat gel 20%: 12,38g tương đương 2,476g nhôm phosphat
Thuốc Aluminium phosphat gel Hộp 20 gói x 20 gam hỗn dịch SĐK VD-10763-10. Nhóm có thành phần Nhôm phosphat gel 20% 12,38mg